Tuyển golf Việt Nam tại giải Vô địch đồng đội Đông Nam Á 2023
Hiệp hội Golf Việt Nam chính thức công bố danh sách các vận động viên Đội tuyển Golf Quốc gia Việt Nam năm 2024. Đội tuyển Golf Quốc gia Việt Nam (ĐTQG) sẽ đại diện cho đất nước Việt Nam thi đấu tại các sự kiện thể thao golf trong khu vực và quốc tế.
Năm 2023, ĐTQG đã có những bước tiến lớn về thành tích tại các đấu trường khu vực, thể hiện sự phát triển không ngừng của golf Việt và ghi dấu ấn trong lòng người hâm mộ. Năm 2024, bên cạnh một số giải đấu trong nước, ĐTQG sẽ tham dự các giải đấu nghiệp dư quốc tế lớn trong khu vực và trên thế giới như 16th Faldo Series Asia Grand Final, Malaysia Amateur Open v…v. ĐTQG năm 2024 sẽ gồm Đội Tuyển Quốc Gia, Đội tuyển Quốc Gia U15 và Đội tuyển Quốc Gia U13. Các thành viên ĐTQG đều được tuyển chọn và sẽ được huấn luyện liên tục bởi đội ngũ chuyên gia, huấn luyện viên hàng đầu Việt Nam.
Đội tuyển golf Quốc gia sẽ bao gồm: Tuyển Nam, tuyển Nữ, tuyển U15 và tuyển U13. Mỗi đội tuyển sẽ có số lượng thành viên nhất định, với Đội tuyển quốc gia golf Việt Nam gồm 10 vận động viên (vđv) nam và 6 vđv nữ. Đội tuyển quốc gia golf Việt Nam nhóm tuổi U15 và U13, mỗi nhóm tuổi sẽ có 6 vđv nam và 4 vđv nữ.
1.Đội tuyển Nam
TT |
Tiêu chí xét chọn |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Tuổi |
Ghi chú |
1 |
WAGR |
Nguyễn Anh Minh |
Nam |
2007 |
17 |
|
2 |
WAGR |
Lê Khánh Hưng |
Nam |
2008 |
16 |
|
3 |
WAGR |
Đoàn Uy |
Nam |
2007 |
17 |
|
4 |
WAGR |
Nguyễn Đức Sơn |
Nam |
2007 |
17 |
|
5 |
WAGR |
Nguyễn Đặng Minh |
Nam |
2005 |
19 |
|
6 |
WAGR |
Nguyễn Tuấn Anh |
Nam |
2009 |
15 |
|
7 |
WAGR |
Nguyễn Trọng Hoàng |
Nam |
2010 |
14 |
|
8 |
WAGR |
Phạm Thế Nam |
Nam |
2007 |
17 |
|
9 |
VAO |
Hồ Anh Huy |
Nam |
2010 |
14 |
Hạng 13 |
10 |
VAO |
Võ Gia Thống |
Nam |
2002 |
22 |
Hạng 14 |
2.Đội tuyển Nữ
TT |
Tiêu chí xét chọn |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Tuổi |
Ghi chú |
1 |
WAGR |
Lê Chúc An |
Nữ |
2008 |
16 |
|
2 |
WAGR |
Lê Thị Thanh Thúy |
Nữ |
1999 |
25 |
|
3 |
WAGR |
Thân Bảo Nghi |
Nữ |
2008 |
16 |
|
4 |
WAGR |
Đoàn Xuân Khuê Minh |
Nữ |
2003 |
21 |
|
5 |
VLAO |
Ngô Vĩnh Hòa |
Nữ |
1994 |
30 |
Hạng 5 |
6 |
VLAO |
Anna Lê |
Nữ |
2009 |
15 |
Hạng 7 |
3.Đội tuyển U15
TT |
Tiêu chí xét chọn |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Tuổi |
Ghi chú |
1 |
BXH VGAJ |
Đỗ Dương Gia Minh |
Nam |
2009 |
15 |
Hạng 1 U15M |
2 |
BXH VGAJ |
Lê Minh Nghĩa |
Nam |
2008 |
16 |
Hạng 4 U15M |
3 |
BXH VGAJ |
Trần Thế Bảo |
Nam |
2010 |
14 |
Hạng 5 U15M |
4 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Minh Thành |
Nam |
2009 |
15 |
Hạng 6 U15M |
5 |
BXH VGAJ |
Phạm Đăng Long |
Nam |
2009 |
15 |
Hạng 7 U15M |
6 |
BXH VGAJ |
Trần Nguyễn Hải Nam |
Nam |
2008 |
16 |
Hạng 8 U15M |
7 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Vũ Hoàng Anh |
Nữ |
2008 |
16 |
Hạng 4 U18W |
8 |
BXH VGAJ |
Bùi Nguyễn Nhật Khanh |
Nữ |
2008 |
16 |
Hạng 6 U18W |
9 |
BXH VGAJ |
Võ Ngọc Như Ý |
Nữ |
2009 |
15 |
Hạng 8 U18W |
10 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Bảo Chi |
Nữ |
2009 |
15 |
Hạng 10 U18W |
4. Đội tuyển U13
TT |
Tiêu chí xét chọn |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Tuổi |
Ghi chú |
1 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Bảo Phát |
Nam |
2012 |
12 |
Hạng nhất U12M |
2 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Xuân Vương |
Nam |
2012 |
12 |
Hạng 2 U12M |
3 |
BXH VGAJ |
Vương Nam A |
Nam |
2013 |
11 |
Hạng 3 U12M |
4 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Gia Khôi |
Nam |
2011 |
13 |
Hạng 4 U12M |
5 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Quốc Bảo Huy |
Nam |
2012 |
12 |
Hạng 5 U12M |
6 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Văn Hòa |
Nam |
2011 |
13 |
Hạng 6 U12M |
7 |
BXH VGAJ |
Arena Tran |
Nữ |
2011 |
13 |
Hạng nhất U12W |
8 |
BXH VGAJ |
Hana Vương |
Nữ |
2011 |
13 |
Hạng 2 U12W |
9 |
BXH VGAJ |
Phạm Nguyễn Khương Di |
Nữ |
2011 |
13 |
Hạng 3 U12W |
10 |
BXH VGAJ |
Nguyễn Viết Gia Hân |
Nữ |
2011 |
13 |
Hạng 4 U12W |
***Các tiêu chí tuyển chọn thành viên Đội tuyển Golf Quốc Gia Việt Nam:
-Dựa trên bảng xếp hạng World Amateur Golf Ranking (WAGR)
-Các vị trí nếu còn dư sẽ dựa trên kết quả thi đấu giải Vô địch nghiệp dư Quốc Gia (VAO, VLAO) gần nhất.
-Với đội tuyển U15, U13 nếu không có WAGR sẽ dựa trên Bảng xếp hạng VGA Junior Tour.
Sau 6 tháng, danh sách ĐTQG sẽ được cập nhật lại theo BXH mới nhất.